Nắm trọn cách nói giờ trong tiếng Nhật đơn giản nhất 2025

Nắm trọn cách nói giờ trong tiếng Nhật đơn giản nhất 2025

Bạn đã nắm chắc được cách nói giờ trong tiếng Nhật và những câu giao tiếp dùng để hỏi giờ trong tiếng Nhật chưa? Nếu chưa thì hãy cùng Đông Du Hà Nội tìm hiểu ngay và ghi chép lại cách nói giờ trong bài viết này nhé!

Cách nói giờ trong tiếng nhật

Cách nói giờ trong tiếng Nhật

Để nói giờ trong tiếng Nhật, người ta sẽ áp dụng quy tắc sau:

Số đếm tiếng Nhật + じ(時 – Ji – Thời)

じ có âm Hán tự là “Thời” có nghĩa là thời gian. Để có thể nói đúng giờ và hình dung chính xác nhất, bạn hãy tham khảo bảng dưới đây nhé:

GiờHiraganaHán tựRomaji
1 Giờいちじ一時Ichi ji
2 Giờにじ二時Ni ji
3 Giờさんじ三時San ji
4 Giờよじ四時Yo ji
5 Giờごじ五時Go ji
6 Giờろくじ六時Roku ji
7 Giờしちじ七時Shichi ji
8 Giờはちじ八時Hachi ji
9 Giờくじ九時Ku ji
10 giờじゅうじ十時Jyuu ji
11 giờじゅういちじ十一時Jyuu ichi ji
12 Giờじゅうにじ十二時Jyuu ni ji

Tiếp theo, để nói giờ vào buổi sáng hay buổi chiều ta áp dụng quy tắc sau:

午前/午後 + Giờ trong tiếng Nhật

  • Buổi sáng: 午前(ごぜん-gozen), tương đương với A.M trong tiếng Anh
  • Buổi chiều: 午後(午後-gogo), tương đương với P.M trong tiếng Anh
  • Giờ trong tiếng Nhật cách đếm như trên bảng.

Ví dụ:

  • 8 giờ sáng: 午前 八時(ごぜんはちじ)
  • 3 giờ chiều: 午後 三時(ごごさんじ)

Cách nói phút trong tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật, phút là 分 đọc là fun. Tuy nhiên, tuỳ vào từng trường hợp thì nó sẽ có thêm cách đọc là ぷん (pun) hay ふん (fun).

Cụ thể như sau:

Số đếm trong tiếng Nhật + 分

Một số lưu ý trường hợp đặc biệt:

  • 1 phút: いっぷん
  • 8 phút: はっぷん
  • 6 phút: ろっぷん
  • 4 phút: よんふん
  • 7 phút: ななふん

Để đến chính xác phút trong tiếng Nhật bạn tham khảo bảng dưới đây nhé:

PhútHán tựHiraganaRomaji
1 phút一分いっぷんIppun
2 phút二分にふんNi fun
3 phút三分さんぷんSan pun
4 phút四分よんぷんYon pun
5 phút五分ごふんGo fun
6 phút六分ろっぷんRoppun
7 phút七分ななふんNana fun
8 phút八分はっぷんHappun
9 phút九分きゅうふんKyuu fun
10 phút十分じゅっぷんJuppun
15 phút十五分じゅうごふんJuu go fun
30 phút三十分さんじゅっぷん (はん)Han

Cách nói giây trong tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật, giây là 秒(びょう- byou). Cách nói giây trong tiếng Nhật khá đơn gian và không có trường hợp đặc biệt nào.

Để nói giây trong tiếng Nhật người ta thường áp dụng quy tắc sau:

Số đếm trong tiếng Nhật + 秒(びょう- byou)

Ví dụ:

  • 1 giây: 一秒 (いちびょう)
  • 2 giây:二秒 (にびょう)
  • 10 giây:十秒 (じゅうびょう)
  • 15 giây: 十五秒 (じゅうごびゅう)
  • 30 giây: 三十秒 (さんじゅうびょう)

Cách nói giờ trong tiếng Nhật

Tiếp theo, dưới đây là các mẫu câu để nói và hỏi đáp giờ trong tiếng Nhật.

Cách nói giờ trong tiếng Nhật

  • Cách nói giờ rưỡi: Số giờ + はん(han)

Ví dụ: いま、にじはんです。(Bây giờ là 1 giờ rưỡi/ 1 giờ 30 phút)

いま、ごごさんじはん。(Bây giờ là 3 giờ rưỡi chiều)

  • Cách nói giờ hơn: Số giờ + Số phút

Ví dụ: 3 giờ 15 phút:  さんじじゅうごぶん

Bây giờ là 4 giờ 20 phút: いま、よじにじゅうふんです。

  • Cách nói giờ kém: Số giờ + Số phút + まえ

Ví dụ: 5 giờ kém 5 là ごじごふんまえ。

Cách hỏi giờ trong tiếng Nhật

Tham khảo bảng dưới đây để biết cách hỏi và nói giờ trong tiếng Nhật nhé:

Hỏi giờTrả lời
  • Bây giờ là mấy giờ?

Cách 1:  いま、なんじ ですか?

Cách 2:  いま、なんじ?

 

例:いま、何時ですか?

  • Bây giờ là… giờ

Cách 1: いま、Số giờ + です。(今、〜時です。)

Cách 2: いま、Số giờ (いま、〜時)

Cách 3: Số giờ (〜時)

例:今、三時です。

Bài viết này là tổng hợp đầy đủ những quy tắc đếm số giờ, số phút, số giây, cách hỏi giờ trong tiếng Nhật mà Đông Du Hà Nội muốn chia sẻ đến bạn. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn nắm chắc được cách nói giờ trong tiếng Nhật, đừng quên ghi chép lại kiến thức này vào sổ tay học tiếng Nhật nhé!

Nếu còn thắc mắc hay câu hỏi về học tiếng Nhật hay du học Nhật Bản thì đừng ngần ngại, hãy liên hệ cho chúng tôi qua HOTLINE 094 879 2662 để được giải đáp và tư vấn miễn phí nhé!

>>>xem thêm: Khóa học tiếng Nhật chất lượng tại Hà Nội

Tìm hiểu tiếng Nhật cùng Đông Du Hà Nội

FANPAGE

Học Tiếng Nhật - Du học Nhật Bản- Du học Nhật Bản Đông Du Hà Nội

CHANNEL YOUTUBE

Du Học Nhật Bản
LỰA CHỌN MỞ RA TƯƠNG LAI

GIÁO DỤC

Nền tảng giáo dục chất lượng cao

MÔI TRƯỜNG

Môi trường sống an toàn, cơ hội việc làm tiềm năng

SỰ NGHIỆP

Là nơi nhiều bạn trẻ có cơ hội phát triển vững chắc sự nghiệp

Hỗ Trợ
TOÀN DIỆN TỪ ĐÔNG DU HÀ NỘI

Không chỉ cung cấp kiến thức, trung tâm còn hỗ trợ học viên

Tìm kiếm

Các Khoá Học