Hãy cùng Đông Du Hà Nội tìm hiểu xem tên hay tiếng Nhật cho nam có gì hay và những tên hay tiếng Nhật cho nam nhé! Ở Nhật tên tiếng Nhật được viết bằng 3 dạng chữ cái khác nhau theo 3 bảng chữ cái: Kanji, Hiragana, Katakana. Chính vì vậy, tên tiếng Nhật cho nam cũng được viết thành nhiều dạng khác nhau, với cách đọc và ý nghĩa cũng khác nhau.
Những tên hay tiếng Nhật cho nam
| Tên | Ý nghĩa | 
| Ren | Một bông hoa sen | 
| Haruto | Mang nghĩa là ánh sáng, mặt trời, giống nam và bay cao. | 
| Aoi | Cây thục quỳ hoặc màu xanh lam | 
| Itsuki | Sử dụng cách đọc nanori của kanji, có nghĩa là cây | 
| Minato | Có nghĩa là bến cảng | 
| Yuma | Có nghĩa là vĩnh viễn, thực sự,chân thực | 
| Hiroto | Có nghĩa là 1 người tư bi | 
| Ritsu | Mang ý nghĩa là luật pháp, công lý, đạo đức con người | 
| Asahi | Là ánh, ngày mới, sự khởi đầu tốt đẹp | 
| Akihito | Có nghĩa là một vị hoàng tử sáng sủa | 
Mỗi cái tên sẽ mang ý nghĩa khác nhau, tuỳ theo người đặt họ sẽ ghép hoặc lấy những tên mang ý nghĩa trên đây. Những tên hay tiếng Nhật cho nam tiếp theo đây sẽ làm bạn bất ngờ về ý nghĩa trừu tượng của nó.
| Daichi | Có nghĩa là trái đất | 
| Daiki | Có nghĩa là sáng sủa, thông minh, tuyệt vời | 
| Daisuke | Tuyệt vời, lớn lao hoặc sự giúp đỡ | 
| Denki | Có nghĩa là điện, hoặc hiểu theo cách khác là nguồn năng lượng. | 
| Haru | Ánh sáng, mặt trời haowjc mùa xuân | 
| Haruka | Xa xôi hoặc hẻo lánh | 
| Goro | Thứ sáu và con trai | 
| Hibiki | Âm thanh hoặc tiếng vang | 
| Hikaru | Ánh sáng hoăc độ toả sáng | 
| Hachirou | Thứ tám và con trai | 
| Hayate | Ngây thơ hoặc đó là âm thanh của sự mạnh mẽ của gió | 
| Genji | Sự khởi đầu | 
| Ichiro | Một người con trai | 
| Jiro | Hai người con trai | 
| Hiroshi | Đứa trẻ biết khoan dung, hoà phóng | 
| Junichi | Tuân theo, phục tùng hoặc sự thuần khiết | 
| Kaede | Cây phong | 
| Katsu | Người chiến thắng | 
| Kazuki | Người đàn ông hoặc người chồng | 
| Katsurou | Người con trai mang lại thanh danh cho gia tộc | 
| Ken | Cậu bé mạnh khoẻ và mạnh mẽ | 
| Kichiro | Cậu bé mang lại sự may mắn | 
| Kohaku | Đỏ và trắng hoặc vàng và bạc | 
| Kyo | Một tập thể vững mạnh | 
| Nori | Lễ, nghi thức | 
| Minoru | Đơm hoa kết trái | 
| Masaru | Đứa trẻ bất bại và xuất chúng | 
| Naruhito | Đức hạnh, lòng trắc ẩn | 
| Rin | Trang nghiêm, nghiêm túc hoặc lạnh lùng | 
| Ryoichi | Chàng trai trong sạch, trên cả tuyệt vời | 
| Shioro | Chàng trai lịch thiệp, nhẹ nhàng | 
| Shohei | Đứa trẻ mang đến sự yên bình | 
| Saburou | Người con trai sáng sủa | 
| Taiki | Một người vĩ đại , to lớn | 
| Yuuma | Sự chân thực,vĩnh viễn | 
| Tachi | Sự to lớn | 
| Takehito | Tướng quân hoặc 1 vị hoàng tử | 
| Shota | Người có chí, dám nghĩ,dám làm | 
| Shou | 1 vị chỉ huy tài ba | 
| Sota | Người sỡ hữu một cuộc đời trôi chảy | 
| Shin | Sự chân thực | 
| Shun | Đứa trẻ tài ba chân thực | 
| Ringo | Quả táo | 
| Kouji | Đứa trẻ có thể chữa lành vết thương cho mọi người | 
| Kiyoshi | Ánh sáng, tươi sáng hoặc sự rõ ràng bên ngoài | 
| Goro | Thứ sáu và con trai | 
Bên trên là top những tên hay tiếng Nhật cho nam, các bạn có thể tham khảo hiểu được văn hóa đặt tên ở Nhật dành cho các bạn nam nhé! Liên hệ Đông Du Hà Nội để biết chi tiết hơn.
>>xem thêm:Top 100 tên tiếng Nhật hay dành cho nữ
				
								
															
															
															
															