Top 100 tên tiếng Nhật hay dành cho nữ
- Posted by Nguyễn Ngọc Hà
- Categories Tin tức
- Date Tháng sáu 12, 2023
- Comments 0 comment
- Tags
1.Phong cách đặt tên tiếng Nhật hay dành cho nữ của người Nhật
Khác với ở Việt Nam là đặt họ trước tên sau thì ở Nhật sẽ có cách đặt tên giống với các nước phương Tây đó là tên trước, họ sau. Cách dùng này sẽ được sử dụng trên toàn bộ các văn bản hành chính, giấy tờ tùy thân, giấy tờ giao dịch, hợp đồng, danh thiếp…
Đối với những người mới gặp lần đầu tiên, người Nhật sẽ không gọi tên như ở Việt Nam mà thường sẽ gọi họ của người đó để thể hiện sự kính trọng, lịch sử. Chỉ người thân quen hoặc người trong gia đình thì họ sẽ gọi tên thể hiện sự thân mật.
Nhật Bản vốn là nước có nền văn hóa lâu đời với nhiều truyền thống, tinh hoa và giá trị quý báu được truyền từ đời này sang đời khác. Nếu có cơ hội tìm hiểu về văn hóa và con người Nhật Bản, chắc hẳn bạn sẽ đi từ bất ngờ này đến bất ngờ khác. Ngay việc đặt tên cho nữ cũng thể hiện sự tỉ mỉ, chau chuốt của người Nhật thể hiện lên nét văn hoá đặc trưng của và đặc tính của người Nhật. Dưới đây sẽ là top 100 tên tiếng Nhật hay dành cho nữ mà Đông Du Hà Nội sưu tầm được, các bạn tham khảo nhé!
2.Tên tiếng Nhật hay dành cho nữ
Nếu bạn từng tìm hiểu về những cái tên nữ ở Nhật, bạn sẽ thấy rằng tên tiếng Nhật hay cho nữ thường đặt có liên quan đến các loài hoa, các mùa trong năm… điều này thể hiện sự trong sáng, dễ thương, thuần khiết gợi sự lãng mạn, ấm áp với người nữ giới.
Tên | Ý nghĩa |
Akika | Minh hạ |
Ayaka | Thái hạ |
Akira | thông minh |
Aki | mùa thu |
Akiko | ánh sáng |
Akina | hoa mùa xuân |
Amaya | mưa đêm |
Akiha | Lá mùa thu |
Akie | Con sông mùa thu |
Azami | hoa của cây thistle |
Aika | Cơn gió mùa thu |
Bato | tên của vị nữ thần Nhật Bản |
Chou | con bướm |
Gen | nguồn gốc |
Gin | vàng bạc |
Gwatan | nữ thần Mặt Trăng |
Ino | heo rừng |
Hama | đứa con của bờ biển |
Hasuko | đứa con của hoa sen |
Hanako | đứa con của hoa |
Haru | mùa xuân |
Haruko | mùa xuân |
Haruno | cánh xuân |
Hatsu | đứa con đầu lòng |
Hime | công chúa |
Hiroko | hào phóng |
Hoshi | ngôi sao |
Ichiko | thầy bói |
Iku | bổ dưỡng |
Inari | vị nữ thần lúa |
Ishi | hòn đá |
Izanami | người có lòng hiếu khách |
Jin | người hiền lành lịch sự |
Kagami | chiếc gương |
Kame | con rùa |
Kane | đồng thau |
Kazuko | đứa con đầu lòng |
Keiko | đáng yêu |
Kazu | đầu tiên |
Kimiko | tuyệt trần |
Kimi | tuyệt trần |
Kiyoko | trong sáng |
Koko | con cò |
Tazu | con cò |
Kuri | hạt dẻ |
Kurenai | đỏ thẫm |
Kyubi | hồ ly chín đuôi |
Mariko | vòng tuần hoàn |
Machiko | người may mắn |
Maeko | thành thật và vui tươi |
Masa | chân thành |
Meiko | chồi nụ |
Mika | trăng mới |
Mineko | con của núi |
Misao | trung thành |
Momo | trái đào tiên |
Moriko | con của rừng |
Miya | ngôi đền |
Mochi | trăng rằm |
Murasaki | hoa oải hương |
Nami | sóng biển |
Namiko | sóng biển |
Nara | cây sồi |
Nareda | người đưa tin của Trời |
No | hoang vu |
Nori | học thuyết |
Noriko | học thuyết |
Nyoko | viên ngọc quý |
Ohara | cánh đồng |
Ran | hoa súng |
Ruri | ngọc bích |
Ryo | con rồng |
Sayo | sinh ra vào ban đêm |
Saio | sinh ra vào ban đêm |
Shika | con hươu |
Shizu | yên bình |
Suki | đáng yêu |
Sumi | tinh chất |
Sugi | cây tuyết tùng |
Suzuko | sinh ra trong mùa thu |
Shino | lá trúc |
Takara | kho báu |
Taki | thác nước |
Tamiko | con của mọi người |
Tama | ngọc, châu báu |
Tani | đến từ thung lũng |
Tatsu | con rồng |
Toku | đạo đức |
Tomi | giàu có |
Tora | con hổ |
Umeko | con của mùa mận chín |
Umi | biển |
Yasu | thanh bình |
Yoko | tốt đẹp |
Yuri | hoa huệ tây |
Yuriko | hoa huệ tây |
Yori | đáng tin cậy |
Yuuko | hoàng hôn |
Tìm hiểu tiếng Nhật cùng Đông Du Hà Nội
Xin chào các bạn!
Mình là Nguyễn Ngọc Hà, 32 tuổi. Mình là chuyên viên tư vấn du học Nhật Bản, mình có hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản và đưa du học sinh sang Nhật.
Mình may mắn được có kinh nghiệm sinh sống và làm việc tại Nhật Bản hơn 5 năm, mình rất sẵn lòng chia sẻ kiến thức du học và kinh nghiệm du học Nhật Bản đến với các bạn trong bài viết này!