Từ vựng là phần quan trọng đối với những bạn học ngoại ngữ, có vốn từ vựng lớn thì thuận lợi cho bạn rất nhiều trong việc học những kỹ năng còn lại. Dưới đây là tổng hợp các cặp tính từ đối nghĩa hay dùng trong tiếng Nhật. Các bạn hãy cùng xem và ghi chép lại để tăng thêm kho từ vựng của mình nhé!
Cặp tính từ đối nghĩa hay dùng trong tiếng Nhật
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
新しい (あたらしい) | Mới | 古い(ふるい) | cũ |
大きい(おおきい) | To, lớn | 小さい(ちいさい) | nhỏ |
高い(たかい) | đắt | 安い(やすい) | rẻ |
高い(たかい) | cao | 低い(ひくい) | thấp |
忙しい(そがしい) | Bận rộn | ひま[な] | Rảnh |
暑いあつい | Nóng | 寒い(さむい) | Lạnh |
暖かい(あたたかい) | ấm | 涼しい(すずしい) | mát |
難しい(むずかしい) | Khó | 優しい(やさしい) | Nhẹ nhàng |
いい | Tốt | 悪い(わるい) | Xấu |
はやい | Nhanh | 遅い(おそい) | Chậm |
近い(ちかい) | Gần | 遠い(とおい) | Xa |
狭い(せまい) | Hẹp | 広い(ひろい) | Rộng |
明るい(あかるい) | Khoẻ | 暗い(くらい) | Yếu |
危ない(あぶない) | Nguy hiểm | 安全[な](あんぜん) | An toàn |
強い(つよい) | Khoẻ | 弱い(よわい) | yếu |
便利[な](べんり) | Tiện lợi | 不便[な](ふべん) | Bất tiện |
Trên đây là những cặp tính từ đối nghĩa hay dùng trong tiếng Nhật. Các bạn ghi chép và hãy nhớ thật kỹ những cặp từ này nhé!
Tìm hiểu thêm: Tên tiếng Nhật hay cho nữ